Danh sách API
Lấy token chứng thực
Sử dụng cho việc nhận websocket về các signal của cuộc gọi
URL: /oapi/v1/voice/auth_token
METHOD: POST
Content Type: application/json
Headers:
| Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Giá trị | 
|---|---|---|
| x-auth-app-id | String | Định danh 3rd party | 
| x-auth-app-hash | String | sha256(appId + appSecret) | 
Kết quả:
| Status | Kết quả | 
|---|---|
| 200 | { value: <auth_token>, expire: <expire time> } | 
Click to call
URL: /oapi/v1/call/click-to-call/:number
METHOD: POST
Content Type: application/json
Headers:
| Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Giá trị | 
|---|---|---|
| x-auth-app-id | String | Định danh 3rd party | 
| x-auth-app-hash | String | sha256(appId + appSecret) | 
Tham số:
| Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Giá trị | 
|---|---|---|
| sipUser | String | Device name thực hiện việc click to call | 
| sipPassword | String | Mật khẩu | 
Kết quả:
| Status | Kết quả | 
|---|---|
| 200 | Device online, click to call thành công | 
| 400 | Device offline, click to call thất bại | 
note
Để nhận được cuộc gọi, device sip cần register lên hệ thống, mã lỗi 400 là do device chưa register đến hệ thống
Lấy danh sách cuộc gọi
URL: /oapi/v1/call/histories
METHOD: GET
Content Type: application/json
Tham số:
| Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Giá trị | 
|---|---|---|
| appId | String | Định danh 3rd party | 
| created_from | String | Ngày bắt đầu | 
| created_to | String | Ngày kết thúc | 
| limit | Number | Giới hạn số record trên 1 trang. Mặc định 20 | 
| page | Number | Trang hiện tại, mặc định 1 | 
| hash | String | sha256(appId+created_from+created_to+limit+page+appSecret) | 
Trong đó:
- Thời gian filter tối đa là 31 ngày
- Limit mặc định là 20 record, tối đa 100
- Page mặc định là 1
Kết quả:
| Thuộc tính | Ví dụ | Mô tả | 
|---|---|---|
| caller |  | Mô tả người gọi. Đối với type=user, có thêm trường username để định danh user. | 
| callee |  | Mô tả người nhận. Đối với type=user, có thêm trường username để định danh user. | 
| class | trunking | one_one: gọi nội bộ. trunking: gọi ra hoặc gọi vào hệ thống | 
| did_number | 02873019555 | Số DID của công ty. Null: nếu gọi nội bộ hoặc gọi ra | 
| direction | from_ab | from_ab: gọi ra. to_ab: gọi vào | 
| status_detail | SUCCESS | IVR: Cuộc gọi vào / ra đến hệ thống đầu cuối nhưng người nhận chưa bắt máy. SUCCESS: Cuộc gọi thành công. CANCELLED: Thực hiện cuộc gọi ra và gác máy trước khi người nhận nhận cuộc gọi. BUSY: Thực hiện cuộc gọi ra nhưng đầu nhận bận máy. UNSUCCESS: Các lỗi khác | 
| duration_seconds | 50 | Thời gian cuộc gọi ( tính bằng giây) | 
| unix_timestamp | 1519639917 | Thời điểm xảy ra cuộc gọi. Tính theo unix timestamp | 
| billing_seconds | 43 | Thời gian đàm thoại của cuộc gọi ( tính bằng giây) | 
| recording | call_recording_dl5m5j5hfh4n8njj1oor.mp3 | File ghi âm. Trường hợp không có ghi âm thì trường này rỗng. | 
Giới hạn: Chỉ cho phép lấy lịch sử cuộc gọi tối đa 31 ngày
Lấy file ghi âm
URL: /oapi/v1/call/play_recording
METHOD: GET
Content Type: application/json
Tham số:
| Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả | 
|---|---|---|
| appId | String | Định danh 3rd party | 
| media | String | Tên file recording | 
| hash | String | sha256(appId +media+ appSecret) | 
Kết quả:
Đường dẫn URL của file media